BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GIANG THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Các xã: Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa |
11 |
|||
1 |
20 |
24 |
15 |
|
2 |
17 |
20 |
13 |
|
Các xã: Vĩnh Điều, Vĩnh Phú | ||||
1 |
20 |
26 |
15 |
|
2 |
17 |
22 |
13 |
* Vị trí được xác định như sau:
– Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông – kênh hiện hữu (sông – kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ – đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở).
– Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
253 |
143 |
94 |
2 |
127 |
72 |
50 |
3 |
66 |
44 |
44 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | |
– Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên – Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi) |
650 |
|
– Từ hết ranh xã Phú Mỹ – Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tấn Khánh Hòa) |
560 |
|
– Từ hết ranh xã Phú Lợi – Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện) |
700 |
|
– Từ kênh HT1 – Rạch Cầu Mi |
980 |
|
– Từ rạch Cầu Mi – Cầu Tà Êm |
650 |
|
– Từ cầu Tà Êm – Rạch Cống Cả |
700 |
|
– Từ rạch Cống Cả – Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét) |
560 |
|
– Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 – Ranh An Giang) |
490 |
|
2 |
Đường kênh Nông Trường | |
– Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm tính từ sau mét thứ 200 – Kênh HT2 |
385 |
|
– Từ kênh HT2 – Kênh HT4 |
260 |
|
– Từ kênh HT4 – Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi |
385 |
|
-Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi – Giáp ranh xã Phú Lợi |
260 |
|
3 |
Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | |
-Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích – Giang Thành |
450 |
|
– Từ Trung tâm xã đến cầu Giang Thành – Hà Giang |
600 |
|
– Từ Trung tâm xã – Trường Tiểu học ở Hòa Khánh |
350 |
|
4 |
Đường kênh HT2 (từ mét thứ 55 tỉnh từ tim Quốc lộ N1 – Kênh HN1) |
400 |
5 |
Đường Trà Phô – Tà Teng | |
– Từ Quốc lộ N1 – Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ |
600 |
|
– Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ – Kênh Nông Trường |
400 |
c. Các cụm, tuyến dân cư
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều |
440 |
2 |
Cụm dân cư Chợ Đình |
550 |
3 |
Cụm dân cư Tà Êm |
550 |
4 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà |
440 |
5 |
Cụm dân cư Đầm Chít |
770 |
6 |
Cụm dân cư Tà Teng |
413 |
7 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ |
715 |
8 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú |
440 |
9 |
Tuyến dân cư Hà Giang |
220 |
10 |
Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế |
195 |
11 |
Tuyến dân cư Bể Lắng |
195 |
12 |
Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú |
230 |
13 |
Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú |
192 |
14 |
Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ) |
220 |
15 |
Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi |
192 |