Văn phòng tư vấn doanh nghiệp uy tín tại Kiên Giang  - Thành lập công ty tại TP Rạch Giá Kiên Giang  - Thành lập doanh nghiệp tại Kiên Giang giá rẻ  - Chữ ký số giá rẻ tại Kiên Giang  - Tư vấn doanh nghiệp ở Kiên Giang

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ MỚI NHẤT NĂM 2023

Bảng giá đất của thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang được quy định tại :

Nghị quyết 290/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (sửa đổi tại Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 05/8/2022)

Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Dưới đây là bài tổng hợp của Luật Blue gửi tới quý bạn đọc tham khảo.

BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định s03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí Đất trồng cây lâu năm Đất trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản
I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi
1 330 277 277
2 304 251 251
3 277 224 224
II. Phường Vĩnh Hiệp
1 264 211 211
2 238 185 185
3 211 158 158
III. Phường Vĩnh Thông
1 211 158 158
2 185 132 132
3 158 106 106
IV. Xã Phi Thông
1 112 106 106
2 86 79 79
3 73 66 66

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I – II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

– Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông – kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).

– Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

  1. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
1 500 375 315
2 440 315 250
3 315 250 150
  1. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: nghìn đồng/m2

TT Tên đường Vị trí 1
I Đường cặp kênh
1 Đường 30 Tháng 4
– Từ Mạc Thiên Tích – Phạm Văn Hai 1.800
– Từ La Văn Cầu – Phạm Văn Hai 1.800
– Từ Phạm Văn Hai – Đường số 12 2.250
– Từ đường số 12 – Nguyễn Thị Út 3.000
– Từ Nguyễn Thị Út – UBND xã Phi Thông 2.000
– Từ UBND xã PhThông – Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp 1.500
2 Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rch Giá – Long Xuyên – Xã Mong Thọ A) 800
3 Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên – Xã Mong Thọ A) 800
4 Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 – Kênh Năm Liêu) 800
5 Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 – Kênh Năm Liêu) 800
6 Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương – Kênh Năm Liêu) 800
7 Mai Thành Tâm (Từ Phan Văn Chương – La Văn Cầu) 800
8 Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 – Kênh Năm Liêu) 800
9 Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu – Giáp ranh huyện Hòn Đất) 800
10 Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên – Xã Mong Thọ A) 800
II Cụm dân cư Cây Sao 800
1 Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đc Di – Hết cụm dân cư) 2.000
2 Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên – Hết đường số 1) 2.000
3 Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển) 1.500
4 Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 – Kênh Rạch G – Long Xuyên) 1.500
5 Trương Minh Giảng (từ đường số 1 – Đường số 5) 1.500
6 Đường Số 1, đường Số 5 1.500
III Cụm dân cư Trung tâm 1.500
1 Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư – Trần Văn Luân) 1.500
2 Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư – Trần Văn Luân) 1.500
3 Nguyễn Sơn (từ Đường số 10 – Phạm Văn Hải) 1.000
4 Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự – Giáp khu dân cư) 1.500
5 Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên – Giáp khu dân cư) 1.000
6 Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên – Giáp khu dân cư) 1.000
7 Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên – Giáp khu dân cư) 1.000
8 Trần Hầu (từ Đường số 6 – Đường số 12) 1.500
9 Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 – Phạm Văn Hai) 3.000
10 Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 – Đường Phạm Văn Hai) 3.000
11 Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 – Phạm Văn Hai) 2.500
12 Đường Số 10 (từ Đường số 6 – Phạm Văn Hai) 1.200
13 Đường Số 11 (từ Đường số 10 – Phạm Văn Hai) 1.200
14 Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 – Phạm Văn Hai) 2.400
15 Đường Số 5 (từ đường Hồ Đắc Di – Hết cụm dân cư) 1.400
16 Đường Số 4 (từ đường Hồ Đắc Di – Lê Tấn Quốc) 1.800
17 Đường Số 2 (từ đường Hồ Đắc Di – Hết cụm dân cư) 1.400
18 Đường Số 1 (từ đường Hồ Đc Di – Hết cụm dân cư) 1.400
19 Võ Văn Dũng (Khu dân cư Trung tâm xã PhThông) 1.400

Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

  1. Phường ven đô thị
  2. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT Tên đường Vị trí 1
I. Phường Vĩnh Hiệp
1 Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m 1.520
2 Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m 1.120
3 Đường, hẻm còn lại 880
II. Phường Vĩnh Thông
1 Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m 1.200
2 Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m 800
3 Đường, hẻm còn lại 640
  1. Các tuyến, đoạn đường

ĐVT: nghìn đồng/m2

TT Tên đường Vị trí 1
I Phường Vĩnh Thông
1 Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên – Kênh Cây Sao) 1.000
2 Mạc Thiên Tích (từ đường 30 Tháng 4 – Kênh Năm Liêu) 1.000
3 La Văn Cầu (từ đường 30 Tháng 4 – Kênh Năm Liêu) 1.000
4 Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích – La Văn Cầu) 1.000
5 Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích – La Văn Cầu) 1.000
6 Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên – Giáp ranh huyện Châu Thành) 1.000
7 Đường 30 Tháng 4 1.000
Cụm dân cư Vĩnh Thông
8 Nguyễn Sáng (từ khu dân cư – Đường G) 2.000
9 Trần Văn Trà (từ khu dân cư – Đường G) 3.000
10 Tô Ký (từ Nguyễn Hiền – Đường G) 2.000
11 Nguyễn Thị Thập (từ đường A – Nguyễn Hiền) 2.000
12 Dương Quang Đông (từ khu dân cư – Nguyễn Khuyến) 2.000
13 Cao Xuân Huy (từ khu dân cư – Đường A) 2.000
14 Diệp Minh Châu (từ khu dân cư – Nguyễn Khuyến) 2.000
15 Tạ Uyên (từ khu dân cư – Đường G) 2.000
16 Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà – Tạ Uyên) 2.000
17 Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà – Nguyễn Thị Thập) 2.000
18 Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng – Trần Văn Trà) 2.000
19 Đường A; G; N (Khu dân cư phường Vĩnh Thông) 2.000
II Phường Vĩnh Hiệp
1 Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên – Kênh Hè Thu 2) 1.000
2 Nguyễn Thị Định (từ bến đò Giải Phóng 9 – Rạch Tà Kiết) 2.500
3 Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược – Nguyễn Thị Định) 3.000
4 Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát (từ kênh p Chiến Lược – Nguyễn Thị Định) 1.500
5 Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định – Huỳnh Tn Phát) 1.200
6 Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định – Huỳnh Tấn Phát) 1.000
7 Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát – Kênh Vành Đai) 1.200
8 Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định – Kênh Vành Đai) 1.200
  1. Phường nội đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT Tên đường Vị trí 1
1 Nguyễn Bỉnh Khiêm
– Từ Mạc Cửu – Lê Thị Hồng Gấm 12.000
– Từ Lê Thị Hồng Gấm – Huỳnh Thúc Kháng 14.000
– Từ Huỳnh Thúc Kháng – Trần Phú 16.000
– Từ Trần Phú – Quang Trung 14.000
– Từ Quang Trung – Võ Trường Toản 9.000
2 Mạc Cửu
– Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá – Phạm Ngũ Lão 12.000
– Từ Phạm Ngũ Lão – Lê Lai 11.000
– Từ Lê Lai – Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000
– Từ Nguyễn Bnh Khiêm – Cầu Số 1 8.000
– Từ cầu Số 1 – Nghĩa trang liệt sĩ 6.000
– Từ Nghĩa trang liệt sĩ – Cầu Số 2 5.000
3 Võ Văn Kiệt
– Từ Mạc Cửu – Cầu Rạch Giá 1 4.000
– Từ Cầu Rạch Giá 1 – Cầu Rạch Giá 2 2.500
– Cầu Rạch Giá 2 – Giáp ranh huyện Châu Thành 3.000
4 Võ Trường Toản
– Từ Lý Thường Kiệt – Tú Xương 2.880
– Từ Tú Xương – Cầu Suối 1.760
– Từ Cầu Suối – Nguyễn Thái Bình 1.280
5 Quang Trung
– Từ Lý Thường Kiệt – Tú Xương 6.000
– Từ Tú Xương – Cầu Suối 4.000
– Từ Cầu Suối – Nguyễn Thái Bình 3.000
6 Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô) 2.000
7 Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô) 2.000
8 Tú Xương 3.200
9 Nguyễn Thái Bình
– Từ Mạc Cửu – Quang Trung 2.500
– Từ Quang Trung – Hết đường 2.000
10 Đường Nguyễn Thái Bình (bên kia kênh)
– Từ Mạc Cửu – Quang Trung 1.500
– Từ Quang Trung – Hết đường 1.200
11 Điện Biên Phủ
– Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm – Chợ nông sản 12.800
– Từ sau chợ nông sản – Hết đường 4.000
12 Nguyễn Tuân 3.000
13 Huỳnh Thúc Kháng
– Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm – Cầu Vàm Trư 12.000
– Từ Cầu Vàm Trư – Lộ Liên Hương 6.000
14 Các tuyến đường còn lại Khu tái định cư phường Vĩnh Quang 4.500
15 Lê Thánh Tôn 12.000
16 Lý Thái Tổ 12.000
17 Thủ Khoa Huân 10.000
18 Nguyễn Tri Phương 12.000
19 Hai Bà Trưng
– Từ Điện Biên Phủ – Huỳnh Thúc Kháng 8.000
– Từ Điện Biên Phủ – Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh) 4.000
– Từ Huỳnh Thúc Kháng – Hàn Thuyên 4.000
– Hàn Thuyên – Mạc Cửu 3.200
20 Hàn Thuyên 3.520
21 Đặng Dung 3.200
22 Dương Diện Nghệ 4.000
23 Lý Chính Thắng 4.800
24 Nguyễn Cư Trinh
– Từ Cầu Vàm Trư – Nguyễn Tuân 3.000
– Từ Nguyễn Tuân – Lộ Liên Hương 2.500
– Từ Lộ Liên Hương – Cầu Suối 2.000
25 Nam Cao 3.000
26 Lộ Liên Hương
– Từ Mạc Cửu – Nguyễn Cư Trinh 8.000
– Từ Nguyễn Cư Trinh – Quang Trung 3.200
Khu dân cư Cầu Suối
27 Ngọc Hân Công Chúa 3.000
28 Lê Quang Định 2.400
29 Lê Anh Xuân 2.500
30 Nguyễn Huy Tưởng 2.400
31 Ngô Tất Tố 2.400
32 Vũ Công Duệ 2.400
33 Nguyễn Hiến Lê 2.400
34 Phan Kế Bính 2.000
35 Phan Văn Trường 2.000
36 Tăng Bạc Hổ 2.000
37 Trần Mai Ninh 2.000
38 La Sơn Phu Tử 2.000
Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện
39 Đường số 2 (giáp khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang) 2.400
40 Cao Xuân Dục (từ đường Số 5 – Đào Tn) 2.080
41 Đào Tấn (từ đường Số 4 – Cao Xuân Dục) 2.080
42 Cầm Bá Thước (từ Đào Tn – Đường số 9) 2.080
43 Bùi Hữu Nghĩa (từ đường Số 3 – Đường số 4) 2.080
44 Phan Văn Hớn (từ đường Số 5 – Đào Tn) 2.080
45 Lãnh Binh Thăng (từ đường Số 4 – Cầm Bá Thước) 2.080
46 Đoàn Trần Nghiệp (từ đường Số 9 – Lộ Liên Hương) 2.080
47 Phan Liêm (từ Phan Văn Hớn – Cao Xuân Dục) 2.080
48 Các tuyến đường còn lại trong khu dự án 2.080
Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang
49 Phạm Thiều (giáp khu dân cư) 2.400
50 Huỳnh Văn Nghệ (từ đường Phạm Thiều – Phạm Ngọc Thảo) 2.080
51 Phạm Ngọc Thảo (từ đường số 1 – Phạm Văn Bạch) 2.080
52 Kha Vạn Cân (từ đường Số 1 – Phạm Văn Bạch) 2.080
53 Âu Dương Lân (từ Phạm Văn Bạch – Lộ Liên Hương) 2.080
54 Phạm Văn Bạch (giáp khu dân cư) 2.080
55 Chu Manh Trinh (từ Phạm Ngọc Thảo – Kha Vạn Cân) 2.080
56 Vương Hồng Sến (từ Nguyễn Phan Vinh – Huỳnh Văn Nghệ) 2.080
57 Hồ Văn Huê (từ Nguyễn Phan Vinh – Huỳnh Văn Nghệ) 2.080
58 Phạm Viết Chánh (giáp khu dân cư – Ngô Nhân Tịnh) 2.080
59 Ngô Nhân Tịnh (từ Nguyễn Phan Vinh – Phạm Viết Chánh) 2.080
60 Nguyễn Phan Vinh (từ Vương Hồng Sến – Ngô Nhân Tịnh) 2.080
61 Đường Vàm Trư (thuộc phường Vĩnh Quang) 2.000
62 Đặng Huy Trứ (Giải Phóng 9) 2.500
63 Lý Thường Kiệt
– Từ Võ Trường Ton – Trần Phú 8.000
– Từ Lê Thị Hồng Gấm – Phạm Ngọc Thạch 7.500
64 Nguyễn Công Trứ 12.000
65 Nguyễn Văn Kiến 5.000
66 Mạc Đỉnh Chi 6.000
67 Mậu Thân 7.000
68 Trần Quốc Toản
– Từ Mậu Thân – Võ Thị Sáu 6.000
– Từ Võ Thị Sáu – Lê Thị Hồng Gấm 2.000
69 Trần Bình Trọng
– Từ Mạc Cửu – Trần Phú 7.000
– Từ Trần Phú – Võ Thị Sáu 6.500
70 Nguyễn Huỳnh Đức 3.000
71 Trương Tấn Bửu 3.000
72 Tự Do 10.000
73 Võ Thị Sáu 7.000
74 Nguyễn Trường Tộ
– Từ Trn Phú – Võ Thị Sáu 3.750
– Từ Võ Thị Sáu – Chùa Thập Phương 3.000
75 Nguyễn Trãi 4.000
76 Phạm Ngũ Lão 5.000
77 Lê Thị Hồng Gấm 6.500
78 Lê Lai 4.000
79 Phạm Ngọc Thạch
– Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm – Lý Thường Kiệt 5.000
– Từ Lý Thường Kiệt – Mạc Cửu 2.600
80 Đông Hồ
– Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm 7.000
– Lê Thị Hồng Gấm – Phạm Ngọc Thạch 3.200
81 Trần Phú 30.000
82 Hoàng Diệu 6.000
83 Đinh Tiên Hoàng 5.000
84 Huỳnh Tịnh Của 5.000
85 Thành Thái 5.000
86 Bạch Đằng 7.000
87 Phan Bội Châu 5.000
88 Nguyễn Đình Chiểu 5.000
89 Hàm Nghi 7.680
90 Duy Tân 10.000
91 Hoàng Hoa Thám 24.000
92 Phạm Hồng Thái 24.000
93 Trần Quang Diệu 6.000
94 Phan Chu Trinh 12.000
95 Nguyễn Du 6.000
96 Nguyễn Hùng Sơn
– Từ Trần Thủ Độ – Hoàng Diệu 12.000
– Từ Hoàng Diệu – Lê Lợi 7.680
– Từ Lê Lợi- Trần Phú 10.000
– Từ Trần Phú – Trịnh Hoài Đức 8.000
– Từ Trịnh Hoài Đức – Phan Văn Trị 6.000
97 Nguyễn Văn Trỗi 6.000
98 Trần Hưng Đạo
– Từ Trần Thủ Độ – Lê Lợi 10.500
– Từ Lê Lợi – Trần Phú 20.000
– Từ Trần Phú – Trịnh Hoài Đức 10.000
-Từ Trịnh Hoài Đức – Thủ Khoa Nghĩa 8.000
– Từ Thủ Khoa Nghĩa – Đầu doi 6.000
99 Lê Lợi 20.000
100 Lý Tự Trọng 9.600
101 Hùng Vương 8.000
102 Trịnh Hoài Đức
– Từ Nguyễn Thoại Hầu – Nguyễn Hùng Sơn 6.000
– Từ Nguyễn Hùng Sơn – Trần Hưng Đạo 5.000
103 Thủ Khoa Nghĩa 5.000
104 Phan Văn Trị 5.000
105 Nguyễn Thoại Hầu
– Từ cầu Sông Kiên – Thủ Khoa Nghĩa 10.000
– Từ Thủ Khoa Nghĩa – Đầu doi 6.000
106 Trần Chánh Chiếu 4.800
107 Kiều Công Thiện 6.000
Khu Hoa Biển (16 ha)
108 Trần Thủ Độ 10.000
109 Lý Nhân Tông 10.000
110 Nguyễn Hữu Cầu 8.000
111 Đinh Liệt 8.000
112 Nguyễn Phúc Chu 8.000
113 Nguyễn Thượng Hiền 8.000
114 Nguyễn Phạm Tuân 8.000
115 Lê Hoàn 8.000
116 Hải Triều 8.000
117 Nguyễn Thiếp 6.000
118 Sơn Nam 6.000
119 Hoàng Ngọc Phách 8.000
120 Nguyễn Trung Trực
– Từ cầu Kênh Nhánh – Nguyễn An Ninh 25.000
– Từ Nguyễn An Ninh – Đng Đa 20.000
– Từ Đống Đa – Cầu An Hòa 18.000
– Từ Cầu An Hòa – Cầu Rạch Sỏi 16.000
121 Lâm Quang Ky
– Từ Nguyễn Trung Trực – Cô Bc 7.680
– Từ Cô Bắc – Đống Đa 12.000
– Từ Đống Đa – Ngô Văn Sở 10.000
– Từ Ngô Văn Sở – Trần Khánh Dư 8.000
122 Ngô Quyền
– Từ cầu Ngô Quyền – Nguyễn An Ninh 8.800
– Từ Nguyễn An Ninh – Đống Đa 7.200
– Từ Đống Đa – Nguyễn Văn Cừ 5.600
– Từ Nguyễn Văn Cừ – Cầu An Hòa 4.000
123 Nguyễn Thái Học
– Từ Nguyễn Trung Trực – Ngô Quyền 9.600
– Từ Ngô Quyền – Đầu doi (kênh ông Hin) 6.000
124 Cô Giang 7.000
125 Cô Bắc (từ Nguyễn Trung Trực – Đường 3 Tháng 2) 9.000
126 Phan Đình Phùng 6.000
127 Sư Thiện Ân
– Từ Nguyễn Trung Trực – Ngô Quyền 7.000
– Từ Nguyễn Thị Định – Huỳnh Tấn Phát 2.500
128 Chi Lăng (từ Ngô Quyền – Tôn Đức Thắng) 8.000
129 Bùi Thị Xuân 3.600
130 Nguyễn An Ninh (từ Ngô Quyền – Tôn Đức Thắng) 8.000
131 Huỳnh Mẫn Đạt 5.600
132 Lạc Long Quân 8.000
133 Âu Cơ 5.000
134 Bà Triệu 5.000
135 Lạc Hồng
– Từ Võ Văn Kiệt – Huỳnh Tấn Phát 4.000
– Từ Huỳnh Tấn Phát – Nguyễn Thị Định 6.000
– Từ Ngô Quyền – Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển 18.000
– Từ Ngô Quyền – Trường Chính trị tỉnh (bên trong) 5.000
136 Chu Van An
– Từ Lạc Hồng – Đống Đa 6.000
– Từ Đống Đa – Ngô Gia Tự 5.000
– Từ Ngô Gia Tự – Lê Hồng Phong 3.600
137 Đống Đa
– Từ Ngô Quyền – Nguyn Trung Trực 6.000
– Từ Nguyễn Trung Trực – Lâm Quang Ky 8.000
– Từ Lâm Quang Ky – Tôn Đức Thng 5.000
138 Đặng Trần Côn (đường vào Trường Chu Văn An) 5.000
139 Sương Nguyệt Anh
– Từ Trường Ischool – Nguyễn Trung Trực 5.000
– Từ Nguyễn Trung Trực – Lâm Quang Ky 4.000
140 Trương Hán Siêu 5.000
141 Nguyễn Văn Cừ
-Từ Huỳnh Tấn Phát – Nguyễn Thị Định 2.500
– Từ Ngô Quyền – Nguyễn Trung Trực 8.000
– Từ Lâm Quang Ky – Tôn Đức Thắng 8.000
142 Tô Hiến Thành 6.000
143 Nguyễn Đình Tứ 5.000
144 Trần Nhật Duật 5.000
145 Trần Quang Khải
– Từ Ngô Quyền – Nguyễn Trung Trực 8.000
– Từ Nguyễn Trung Trực – Lâm Quang Ky 15.000
– Từ Lâm Quang Ky – Tôn Đức Thắng 8.700
146 Ngô Gia Tự
– Từ Ngô Quyền – Nguyễn Trung Trực 7.500
– Từ Nguyễn Trung Trực – Lâm Quang Ky 4.560
147 Lê Hồng Phong
– Từ Ngô Quyền – Nguyễn Trung Trực 6.000
– Từ Nguyễn Trung Trực – Lâm Quang Ky 9.000
– Từ Lâm Quang Ky – Tôn Đức Thng 8.700
148 Phan Thị Ràng 15.000
149 Trần Khánh Dư 6.000
150 Ngô Văn Sở 6.000
Khu tái định cư và dân cư (phường An Hòa)
151 Vũ Đức (Hoàng Đình Giong) từ Ngô Gia Tự – Lê Hồng Phong 4.700
152 Nguyễn Hiền Điều (từ Trần Quang Khải – Lê Hồng Phong) 4.700
153 Trần Văn Giàu (từ Trần Quang Khải – Lê Hồng Phong) 8.000
154 Dương Bạch Mai (từ Nguyễn Hiền Điều – Vũ Đức) 3.600
155 Lưu Quý Kỳ (từ Nguyễn Hiền Điều – Vũ Đức) 3.600
156 Phó Đức Chính (từ Nguyễn Hiền Điều – Vũ Đức) 3.600
Khu tái định cư An Hòa (Tỉnh ủy)
157 Chế Lan Viên (từ ranh giải tỏa Khu tái định cư dự án lấn biến – Phan Thái Quý) 4.000
158 Đặng Tất 2.400
159 Nguyễn Cảnh Dị 2.400
160 Nguyễn Cảnh Chân 2.400
161 Ngô Sĩ Liên 2.400
162 Đinh Lễ 2.400
163 Lê Như Hỗ 2.400
164 Phan Thái Quí (Trương Định) 5.000
165 Lê Khôi 3.600
166 Vân Đài (đường nội bộ Khu quốc doanh đánh cá) 4.500
167 Trần Quý Cáp
– Từ Nguyễn Trung Trực – Đình An Hòa 4.800
– Từ Đình An Hòa – Đường Sư Vạn Hạnh 4.000
– Từ đường Sư Vạn Hạnh – Đầu doi 3.000
168 Nhật Tảo 6.000
169 Trương Định
– Từ Nguyễn Trung Trực – Cống ngăn mặn 5.000
– Từ cống ngăn mặn – Trần Quý Cáp 2.000
– Từ Nguyn Trung Trực – Cng ngăn mặn (phía bên kia kênh Điều Hành cặp đường Trần Hữu Độ) 3.000
170 Ngô Thời Nhiệm
– Từ Nguyễn Trung Trực – Nhà máy VTF 5.000
– Từ Nhà máy VTF – Cuối đường 3.000
171 Sư Vạn Hạnh (đường vào Chùa Thôn Dôn) 3.000
172 Thiên Hộ Dương 3.000
173 Nguyễn Trung Ngạn 2.000
174 Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông vận tải) 4.000
175 Ngô Đức Kế (sau Sở Tài nguyên và Môi trường) 3.000
176 Phùng Hưng 6.000
177 Lê Quý Đôn 5.000
178 Phan Đăng Lưu 3.000
179 Thái Phiên 2.000
180 Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên Văn hóa An Hòa) 2.000
181 Trần Hữu Độ (cặp Sở Văn hóa và Thể thao) 3.000
182 Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) 3.000
183 Mai Thị Hồng Hạnh
– Từ Cách Mạng Tháng Tám – Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường) 22.000
– Từ Đinh Công Tráng – Giáp ranh huyện Châu Thành 15.000
184 Nguyễn Chí Thanh
– Từ Mai Thị Hồng Hạnh – Cao Bá Quát 16.000
– Từ Cao Bá Quát – Trương Vĩnh Ký 12.000
– Từ Trương Vĩnh Ký – Trần Cao Vân 8.000
– Từ Trần Cao Vân – Cầu Ván 5.000
– Từ Cầu Ván – Giáp ranh huyện Châu Thành 3.000
185 Hồ Xuân Hương 12.000
186 Cao Bá Quát
– Từ Nguyễn Chí Thanh – Lương Ngọc Quyến 8.000
– Từ Lương Ngọc Quyến – U Minh 10 4.000
– Từ Nguyễn Chí Thanh – Đinh Công Tráng (Hẻm 17) 3.200
– Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường 2.000
187 Bà Huyện Thanh Quan
– Từ Nguyễn Chí Thanh – Hải Thượng Lãn Ông 8.000
– Từ Hải Thượng Lãn Ông – U Minh 10 4.800
188 Trần Cao Vân
– Từ Nguyễn Chí Thanh – Bến đò 3.200
– Đoạn còn lại 2.400
189 U Minh 10
– Từ Hồ Xuân Hương – Bà Huyện Thanh Quan 3.000
– Từ Bà Huyện Thanh Quan – Cuối U Minh 10 2000
190 Nguyễn Thiện Thuật
– Từ Mai Thị Hồng Hạnh – Trương Vĩnh Ký 5.000
– Từ Trương Vĩnh Ký – Nguyễn Chí Thanh 3.000
191 Hải Thượng Lãn Ông
– Từ ngã ba Rạch Sỏi – Hồ Xuân Hương 12.000
– Đoạn còn lại 8.000
192 Đoàn Thị Điểm
– Từ Nguyễn Chí Thanh – Đinh Công Tráng 4.000
– Từ Đinh Công Tráng – Nguyễn Thiện Thuật 2.000
193 Trương Vĩnh Ký
– Từ Nguyễn Chí Thanh – Đinh Công Tráng 3.000
– Từ Đinh Công Tráng – Nguyễn Thiện Thuật 1.680
194 Đinh Công Tráng
– Từ Mai Thị Hồng Hạnh – Trương Vĩnh Ký 6.000
– Từ Trương Vĩnh Ký – Nguyễn Chí Thanh 4.000
195 Nguyễn Gia Thiều
– Từ Tôn Thất Đạm – Nguyễn Bính 1.500
– Từ Nguyễn Bính – Giáp ranh huyện Châu Thành 1.000
196 Tôn Thất Đạm 1.000
197 Đào Duy Từ
– Từ Nguyễn Gia Thiều – Ụ tàu 3.000
-Từ Ụ tàu – Giáp ranh huyện Châu Thành 2.000
198 Nguyễn Bính 1.000
199 Nguyễn Văn Siêu 2.000
200 Nguyễn Thông 1.500
201 Lương Ngọc Quyến 5.000
202 Trần Xuân Soạn 5.000
203 Tống Duy Tân 4.000
204 Văn Lang 1.500
205 Cách Mạng Tháng Tám
– Từ cầu Rạch Sỏi – Cng So Đũa 12.000
– Từ cống So Đũa – Cầu Quằn 8.000
206 Cao Thắng
– Từ Mai Thị Hồng Hạnh – Chùa Khmer 5.000
– Từ Chùa Khmer – Cầu Thanh Niên 3.000
– Từ Cầu Thanh Niên – Giáp ranh huyện Châu Thành 2.000
207 Sư Thiện Chiếu
– Từ Cao Thng – Cách Mạng Tháng Tám 4.000
– Từ Cao Thng – Mai Thị Hồng Hạnh 2.000
208 Bùi Viện 1.500
209 Đường đối diện đường Bùi Viện 500
210 Nguyễn Biểu (Xóm 3) 1.200
211 Lê Minh Xuân (từ Bùi Viện – Giáp ranh huyện Châu Thành) 1.200
212 Nguyễn Văn Nhị (từ Bùi Viện – Giáp ranh huyện Châu Thành) 1.200
213 Phùng Văn Cung 1.000
214 Các tuyến nhánh Khu dân cư Cao đẳng sư phạm 1.000
215 Các tuyến đường Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi 10.000
216 Đường nhánh Nguyễn Biểu 600
217 Đường Trần Nguyên Hãn 2.500
218 Các đường còn lại trong khu dân cư vượt lũ (phường Vĩnh Lợi) 1.500
KHU LN BIỂN
1 Lê Phụng Hiểu 3.750
2 Phạm Hùng
– Từ Kênh Nhánh – Lạc Hồng 10.000
– Từ Lạc Hồng – Nguyễn Văn Cừ 8.000
– Từ Nguyễn Văn Cừ – Lê Hồng Phong 7.000
3 Trần Hữu Trang 4.800
4 Cống Quỳnh 4.800
5 Sư Minh Không 4.800
6 Đường 3 Tháng 2
– Từ Lý Nhân Tông – Cô Bắc 15.000
– Từ Cô Bắc – Lạc Hồng 19.200
– Từ Lạc Hồng – Nguyễn Văn Cừ 14.400
– Từ Nguyễn Văn Cừ – Trương Định (Khu tái định An Hòa – Tỉnh ủy) 13.500
7 Tôn Đức Thắng
– Đoạn Cô Bắc – Lạc Hồng 12.000
– Đoạn Lạc Hồng – Nguyễn Văn Cừ 10.000
– Từ Nguyễn Văn Cừ – Cống Kênh Cụt 9.000
8 Tô Ngọc Vân 5.000
9 Phùng Khắc Khoan 4.800
10 Lê Văn Hưu (từ ChLăng – Mai Văn Bộ) 4.800
11 Lương Thế Vinh 4.800
12 Nguyễn Phương Danh 4.800
13 Lương Nhữ Học 4.800
14 Châu Văn Liêm
– Từ Nguyễn An Ninh – Đống Đa 3.600
– Từ Đống Đa – Tạ Quang Bửu 2.880
15 Đặng Huyền Thông 4.500
16 Dã Tượng 4.500
17 Cao Lỗ 4.500
18 Hồ Thị Kỷ 4.500
19 Lê Vĩnh Hòa 4.500
20 Mai Văn Bộ 4.500
21 Tôn Thất Tùng (từ Lạc Hồng – Cù Chính Lan) 3.600
22 Nguyễn Văn Tố
– Từ Lạc Hồng – Hoàng Văn Thụ 3.600
– Từ Hoàng Văn Thụ – Nguyễn Văn Cừ 3.000
23 Trần Huy Liệu
– Từ Lạc Hồng – Hoàng Văn Thụ 3.600
– Từ Hoàng Văn Thụ – Nguyễn Văn Cừ 3.000
24 Tuệ Tĩnh 3.600
25 Phan Huy Ích 3.600
26 Vũ Trọng Phụng 3.600
27 Hồ Thiện Phó 3.600
28 Mai Văn Trương 3.300
29 Trần Công Án 3.000
30 Mai Xuân Thưởng 3.000
31 Lê Thước 3.000
32 Cù Chính Lan 3.000
33 Hoàng Văn Thụ 6.000
34 Bế Văn Đàn 4.500
35 Lê Chân 4.500
36 Văn Cao 4.500
37 Tô Vĩnh Diện 4.500
38 Phan Huy Chú 4.500
39 Nguyễn Thị Minh Khai 4.500
40 Đặng Thai Mai 4.500
41 Đào Duy Anh 4.500
42 Xuân Diệu 4.500
43 Tạ Quang Bửu 4.500
44 Huyền Trân Công Chúa 4.500
45 Đặng Văn Ngữ 4.500
46 Lưu Hữu Phước 4.500
47 Lương Định Của 4.500
48 Mai Thúc Loan 4.500
49 Trần Đại Nghĩa 4.500
50 Trần Nhân Tông 4.500
51 Hoàng Việt 4.500
52 Trần Bội Cơ 4.500
53 Kim Đồng 4.800
54 Bùi Huy Bích 4.500
55 Nguyễn Quang Bích 4.800
56 Học Lạc 4.800
57 Phạm Phú Thứ 4.800
58 Hồ Nguyên Trừng 4.500
59 Trần Văn Kỷ 4.500
60 Bùi Văn Ba 4.500
61 Nguyễn Đổng Chi 4.500
62 Lê Bình 4.500
63 Nguyễn Đình Chính 4.500
64 Ngô Chí Quốc 4.500
65 Nguyễn Khắc Nhu 4.500
66 Đặng Xuân Thiều 4.800
67 Lê Thị Tạo 4.500
68 Nguyễn An 4.500
69 Ngô Chi Lan 4.500
70 Ngô Thất Sơn 4.500
71 Dương Bá Trạc 4.500
72 Nguyễn Huy Lượng 4.500
73 Ngô Thế Vinh 4.500
74 Nguyễn Bá Lân 4.500
75 Lê Văn Long 4.500
76 Hà Huy Giáp 4.500
77 Các tuyến đường nội bộ dự án VinCom 9.750
78 Các tuyến đường nội bộ dự án Khu dân cư Seaview 9.750
79 Các tuyến đường còn lại trong Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển 7.000
80 Nguyễn Văn Thượng (từ Đặng Văn Ngữ – Lưu Hữu Phước) 2.400
81 Trần Văn Ơn (từ Đặng Văn Ngữ – Lưu Hữu Phước) 2.400
82 Hoàng Xuân Hãn (từ Nguyễn Văn Thượng – Trần Văn Ơn) 2.400
KHU ĐÔ THỊ PHÚ CƯỜNG
1 Võ Văn Tần (từ Lê Hồng Phong – Nguyễn Lương Bằng) 6.000
2 Trần Bạch Đằng (từ Lê Hồng Phong – Cống kênh cụt) 6000
3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ Lê Hng Phong – Phan Thị Ràng) 7.000
4 Ung Văn Khiêm (từ Lê Hồng Phong – Nguyễn Lương Bằng) 6.000
5 Hà Huy Tập (từ Tôn Đức Thng – Nguyn Thị Minh Khai) 6.000
6 Nguyễn Đức Cảnh (từ Tôn Đức Thắng – Nguyễn Thị Minh Khai) 6.000
7 Hồ Tùng Mậu 6.000
– Từ Tôn Đức Thắng – Nam Kỳ Khởi Nghĩa 6.000
– Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Nguyễn Thị Minh Khai 6.000
8 Nguyễn Lương Bằng (từ Tôn Đức Thắng – Nguyễn Thị Minh Khai) 6.000
9 Các tuyến đường nội bộ 4.900
10 Các dự án khu dân cư, tái định cư Theo giá dự án

 

Các tin cùng chuyên mục

Bình Luận

Call Now Button
zalo-icon
phone-icon