Văn phòng tư vấn doanh nghiệp uy tín tại Kiên Giang  - Thành lập công ty tại TP Rạch Giá Kiên Giang  - Thành lập doanh nghiệp tại Kiên Giang giá rẻ  - Chữ ký số giá rẻ tại Kiên Giang  - Tư vấn doanh nghiệp ở Kiên Giang

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GIỒNG RIỀNG

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trng cây hàng năm khác); đất nuôi trng thủy sản; đất rừng sản xut

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

I. Các xã, thị trấn (trừ Mục II và III)

1

55

50

33

2

50

44

3

44

39

II. Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi

1

74

61

33

2

66

53

3

58

46

III. Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận

1

70

55

33

2

65

50

3

60

45

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở);

– Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông – kênh hiện hữu (sông – kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).

– Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

350

300

220

2

175

150

110

3

88

80

80

b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Xã Bàn Tân Định

1.1

Dãy phố trung tâm chợ cũ

2.750

1.2

Từ cầu kênh Nước Mặn – Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định

600

1.3

Từ cầu kênh Nước Mặn – Ngã tư Chùa Tràm chẹt

700

1.4

Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt – Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp

500

1.5

Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định – Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định

800

1.6

Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định – Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành

500

1.7

Đường ĐH. Bàn Tân Định
– Từ cầu Chưng Bầu – Cầu Lô Bích

1.680

– Từ cầu Lô Bích – Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành

980

1.8

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Tân Định
– Đường S 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 – A4), 8 (H1 – H5), 9 (L1 – L7)

3.300

– Đường Số 3, 5 (A5 – A20), 8 (F1 – F10), 9 (F11 – F20)

2.000

– Đường số 4

1.200

2

Xã Bàn Thạch

2.1

Từ cu kênh Năm Tỷ – Cầu Chưng Bầu

490

2.2

Từ cu kênh Láng Sơn – Cầu kênh Giồng Đá

490

2.3

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Thạch
– Đường Số 1, 2, 6 (A7- A16), 7 (E22 – E32)

1.100

– Đường Số 3, 5, 6 (B23 – B42), 7 (E33 – E38)

770

– Đường Số 4, 8

440

3

Xã Hòa An

3.1

Đường ĐH. Hòa An
– Từ cầu kênh Cây Huệ đi diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) – Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia)

2.240

– Từ ngã ba chợ xã Hòa An – Cầu Xẻo Gia

1.960

– Từ cầu Xẻo Gia – Cầu kênh Cầu Kè

770

3.2

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa An
– Đường s 3, 5, 7, 2 (G1 – G16)

1.760

– Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 – H13)

770

– Các đoạn còn lại

550

4

Xã Hòa Hưng

4.1

Đường Tỉnh 963 (từ cầu Công Binh – Ngã ba cây xăng Tuyết Vân)

1.120

4.2

Đường Tỉnh 963D
– Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét

1.120

– Từ cách kênh Tám Phó 500 mét – cầu KH8

840

– Từ cầu KH8 – Hết ranh Trường Mu giáo Hòa Hưng

1.680

– Từ ranh Trường Mu giáo Hòa Hưng – Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi

700

4.3

Đường ĐH. Hòa An
– Từ cầu Thác Lác – Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn

560

– Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn – Hết ranh đất ông Bắc (đi diện chợ xã Hòa An)

840

4.4

Từ Bưu điện xã Hòa Hưng – Kênh KH8

2.300

4.5

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Hưng
– Đường Số 1, 2, 4

3.200

– Đường Số 3

2.600

– Đường Số 6

1.900

– Đường Số 5, 7, 8

1.300

– Đường Số 9, 10

800

5

Xã Hòa Lợi

5.1

Đường Tỉnh 963D
– Từ cầu Ba Xéo – Cống Hai Đáo (trung tâm xã)

630

– Từ cống Hai Đáo – Kênh Ranh

490

– Từ cầu Ba Xéo – Kênh Nhà Băng

490

5.2

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Lợi
– Đường S: 1, 3, 4 (G13 – H1)

3.000

– Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại)

2.400

– Đường Số: 5, 8, 9

1.200

– Đường Số: 6, 7

900

6

Xã Hòa Thuận

6.1

Từ cầu chợ Hòa Thuận – Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1

2.300

6.2

Từ cầu chợ Hòa Thuận – Hết ranh đất UBND xã (hướng xáng cụt Xẻo Kim)

2.300

6.3

Ba đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh)

2.300

6.4

Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên)

1.400

6.5

Đường Tỉnh 963
– Từ cầu kênh Tám Phó – cầu kênh Lộ 62

980

– Từ cầu kênh Lộ 62 – Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét

630

– Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét – Giáp ranh tỉnh Hậu Giang

850

6.6

Đường Tỉnh 963D: Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn – Xà No)

450

7

Xã Long Thạnh

7.1

Từ cống Đường Xuồng – Giáp ranh đất xã Thới Quản

440

7.2

Từ cầu Số 2 – Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4

350

7.3

Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 – Bến phà Vĩnh Thnh

320

7.4

Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh – Cầu Bến Nhứt cũ

1.680

7.5

Đường Tỉnh 963B
– Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh – Cống Ba Thiện

1.120

– Từ cng Ba Thiện – Giáp ranh thị trấn Giống Riềng

700

7.6

Quốc lộ 61
– Từ giáp ranh huyện Châu Thành – Ranh nhà máy đường

1.600

– Từ ranh nhà máy đường – Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới)

2.380

– Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) – Cống Đường Xuồng

1.260

– Từ cống Đường Xuồng – Cầu Đường Xuồng

1.680

7.7

Cụm tuyến dân cư vượt lũ
– Đường Số 1 (L7.36 – L4.31)

3.300

– Đường Số 1 (L4.32 – L6.20), 2 (L7.11 – L15.25)

2.200

– Đường Số 3 (L10.15 – L10 – 26), 4 (L12.2 – L12.13), 8 (L11.1 -L14.3)

2.750

– Đường Số 3 (L1.6 – L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 – L4.17),8 (L14.4 -L14.9), 10

1.980

– Đường Số 5

880

– Các đoạn còn lại

550

8

Xã Ngọc Chúc

8.1

Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện Trạm y tế xã Ngọc Chúc – Rạch Chùa Cũ (dọc theo tuyến kênh KH5)

350

8.2

Từ Trạm y tế xã Ngọc Chúc đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ xã

350

8.3

Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc – Nhà thầy Tại (dọc theo tuyến kênh Lộ Mới)

350

8.4

Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc – Ngã ba đường Ngọc Thành

350

8.5

Đường ĐH. Ngọc Thuận

490

8.6

Đường ĐH. Ngọc Thành

490

8.7

Từ cầu kênh Bảy Nguyên – Bến phà Xẻo Bần

420

8.8

Đường Tỉnh 963
– Từ cầu vàm xáng Thị Đội – Cầu Đập Đất

1.100

– Từ cầu Đập Đất – Kênh Tám Liễu

770

– Từ kênh Tám Liễu – Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc

1.100

– Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc – Cầu Ngọc Chúc

2.100

– Từ cầu Ngọc Chúc – Cầu Cựa Gà

700

– Từ cầu Cựa Gà – Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa

560

8.9

Cụm tuyến dân cư vượt lũ
– Đường S: 5, 7, 1 (B24 – B340), 2 (B4 – B19), 3 (A4 – A19), 4 (A24-A34)

2.200

– Đường Số 6

1.100

– Các đoạn còn lại

660

9

Xã Ngọc Hòa

9.1

Đường ĐH. Hòa An (từ ngã ba đường vào cầu Công Binh – Cầu Thác Lác hướng đi xã Hòa An)

560

9.2

Đường ĐH. Hòa Thuận
– Từ cầu UBND xã Ngọc Hòa – Ranh trường THPT Hòa Thuận

448

– Từ trường THPT Hòa Thuận – Cầu Hòa Thuận

700

9.3

Đường Tỉnh 963
– Đoạn cách cu KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến giáp ranh xã Ngọc Chúc

560

– Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi xã Ngọc Chúc 500 mét

630

– Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi cầu Công Binh 500 mét

630

– Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến cầu Công Binh

550

9.4

Khu dân cư
– Đường số 6, 3 (H1 – H12), 4 (F6 – F29), 9 (B1 – B3), 2, (A12 -A14)

990

– Các đoạn còn lại

550

10

Xã Ngọc Thành

10.1

Từ cu kênh Bảy Nguyên – Giáp ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành

350

10.2

Từ ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành – UBND xã Ngọc Thành

2.500

10.3

Đường ĐH. Ngọc Thành
– Từ UBND xã dọc theo kênh KH5 – Lò sy lúa ông Nia

560

– Từ lò sy ông Nia – Giáp ranh xã Ngọc Chúc

420

10.4

Đường ĐH. Ngọc Thuận
– Từ cầu Kênh Xuôi – Hết ranh cây xăng Trần Minh Dương

500

– Từ giáp ranh cây xăng Trần Minh Dương – Kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Chúc (tuyến kênh KH6)

350

10.5

Khu dân cư
– Đường S 2, 3, 7 (L4 – L15)

2.000

– Đường Số 9, 1 (A4 – A8), 10, 5 (C18- H7)

1.500

– Đường số 1 (A9-A31), Đường Số 4, đường Số 8, đoạn còn lại đường Số 5, đoạn còn lại đường S 7

770

– Đường số 6

550

11

Xã Ngọc Thuận

11.1

Từ cầu Kênh Xuôi – Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6)

770

11.2

Từ ngã tư đối diện chợ (kênh KH6) – Nhà Chín Quang

450

11.3

Từ cầu Kênh Xuôi – Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi)

500

11.4

Từ UBND xã Ngọc Thuận – Cầu kênh Cơi 15 (KH6)

500

11.5

Từ kênh Cơi 15 – Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính)

350

11.6

Khu dân cư
– Đường vào

2.200

– Đường trục A

2.500

– Đường Số: 1, 2

1.650

– Đường trục B, 3, 4, 5

1.000

– Đường trục C, 6, 7, 8, 9

600

12

Xã Thạnh Bình

12.1

Đường Tỉnh 963
– Từ cầu kênh KH3 – Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng

770

– Từ cầu kênh KH3 – Cầu kênh xáng Cò Tuất

630

12.2

Cụm tuyến dân cư
– Đường Số: 3, 4, 7, 8

880

– Đường Số: 1, 2, 5, 6

550

13

Xã Thạnh Hòa
Đường ĐH.Thạnh Hòa
– Từ trụ sở UBND xã – Cầu Ba Tường

490

– Từ trụ sở UBND xã – Cầu Láng Sơn

490

14

Xã Thạnh Hưng

14.1

Đường ĐH. Thạnh Lộc

560

14.2

Đường Tỉnh 963B
– Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng – Cầu Đài chiến sĩ

840

– Từ cầu Đài chiến sĩ – Cầu Ba Lan

910

– Từ cầu Ba Lan – Giáp ranh xã Thạnh Phước và đường dẫn lên cầu Thạnh Phước

700

14.3

Cụm tuyến dân cư vượt lũ
– Đường S 1, 4, 3 (N13 – N19), 7 (G1 – G13), 9 (C1 – C3)

1.320

– Đường Số 3 (N20 – N27)

660

– Các đoạn còn lại

440

15

Xã Thạnh Lộc

15.1

Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh – Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6)

350

15.2

Đường ĐH. Thạnh Lộc
– Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét

700

– Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét – Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh

630

– Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét

700

– Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét – Giáp ranh xã Thạnh Hưng

490

15.3

Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh
– Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 – C8), 3 (G5 – G15), 5 (D5 – D26)

3.000

– Đường trục: D, 2 (C10 – C31), 3 (G16 – K9)

1.650

– Các đoạn còn lại

1.000

15.4

Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc
– Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 – E1.6)

880

– Các đoạn còn lại

440

16

Xã Thnh Phước

16.1

Đường Tỉnh 963B
– Từ bến phà cũ và đường dẫn cầu Thạnh Phước – Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu

63

– Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) – Kênh Đường Lầu

63

– Từ kênh Đường Lầu – Kênh Chùa

63

– Từ Kênh Chùa – Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ

16.2

Cụm tuyến dân cư vượt lũ
– Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16- C19)

1.650

– Đường Số: 4, 5 (E4 – E7)

660

– Các đoạn còn lại

440

17

Xã Vĩnh Phú
Đường Tỉnh 963C (từ cầu KH5 – Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao)

400

18

Xã Vĩnh Thạnh

18.1

Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú – UBND xã Vĩnh Thạnh

420

18.2

Đường Tỉnh 963C
– Từ cầu treo Vĩnh Thạnh – Cầu rạch Cây Dừa

560

– Từ cầu rạch Cây Dừa – Ngã ba về xã Vĩnh Phú

420

– Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú – Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú

420

18.3

Cụm tuyến dân cư vượt lũ
– Đường Số 2

770

– Đường Số 4, 5, 8

440

– Đường Số 6, 7, 3

990

Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Đường 30 Tháng 4

12.000

2

Lê Lợi
– Từ đường 30 Tháng 4 – Nguyễn Chí Thanh

8.400

– Từ Nguyễn Chí Thanh – Mạc Cửu

6.000

3

Nguyễn Huệ
– Từ đường 30 Tháng 4 – Nguyễn Chí Thanh

8.400

– Từ Nguyễn Chí Thanh – Mạc Cửu

3.300

4

Nguyễn Văn Trỗi

6.000

5

Nguyễn Trung Trực
– Từ đường 30 Tháng 4 – Trần Trí Viễn

6.000

– Từ Trần Trí Viễn – Mạc Cửu

5.000

6

Mai Thị Hồng Hạnh

6.000

7

Hùng Vương
– Từ cầu Kênh 1 – Cầu Bông Súng

5.000

– Từ cầu Bông Súng – Cầu Vàm xáng Thị Đội

5.000

8

Nguyễn Chí Thanh
– Từ Nguyễn Hùng Hiệp đến hết ranh chợ nông sản thực phm – Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng

6.000

– Từ hết ranh chợ nông sản thực phm – Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng đến đường Nguyễn Trung Trực

5.000

– Từ Nguyễn Trung Trực – Mai Thị Hồng Hạnh

6.000

9

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

5.000

10

Nguyễn Hữu Cảnh

2.000

11

Mậu Thân

1.320

12

Trần Đại Nghĩa

4.000

13

Nguyễn Văn Đương

3.000

14

Trần Bạch Đằng
– Từ Nguyễn Hùng Hiệp – Mạc Cửu

8.400

– Từ Mạc Cửu – Nguyễn Trãi

3.000

15

Mạc Cửu
– Từ Trần Bạch Đằng – Hết ranh chợ nông sản thực phẩm – Trung tâm thương mại thị tran Giồng Riềng

6.000

– Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm – Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng đến đường Nguyễn Trung Trực

3.500

– Từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Văn Trỗi

3.500

16

Trần Minh Thường
– Từ đường 30 Tháng 4 – Nguyễn Chí Thanh

11.200

– Từ Nguyễn Chí Thanh – Mạc Cửu

8.400

17

Nguyễn Hùng Hiệp
– Từ đường 30 Tháng 4 – Nguyễn Chí Thanh

11.200

– Từ Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa

8.400

18

Đống Đa

6.600

19

Lê Văn Tuân

2.500

20

Võ Thị Sáu

2.500

21

Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng – Nguyễn Thị Định)

2.500

22

Lâm Thị Chi

2.500

23

Nguyễn Trãi
– Từ Cách Mạng Tháng Tám – Lâm Thị Chi

2.500

– Từ Lâm Thị Chi – Trần Đại Nghĩa

2.500

24

Huỳnh Mn Đạt

3.000

25

Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mn Đạt – Nguyễn Tri Phương)

2.000

26

Từ ranh Trung tâm y tế huyện – Ranh Đình Thnh Hòa

990

27

Lý Thường Kiệt

2.000

28

Thoại Ngọc Hầu

1.000

29

Phan Thị Ràng

6.600

30

Chi Lăng

6.600

31

Trần Trí Viễn

2.200

32

Nguyễn Văn Đường

2520

33

Cách Mạng Tháng Tám

2.500

34

Lê Quý Đôn

5.000

35

Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài

2.500

36

Đường Tỉnh 963B
– Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét – Ranh xã Long Thạnh

1.000

– Từ cầu Rạch Chanh đi hưng xã Long Thạnh 300 mét

1.400

– Từ cầu Rạch Chanh – Bãi rác huyện

1.400

– Từ bãi rác huyện – Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên

2.000

– Từ ranh đất cây xăng Chn Nguyên – Ranh đất Bến xe Ging Riềng

3.990

– Từ Bến xe Giồng Riềng – Cầu Giồng Riềng

4.410

– Từ ngã ba nhà máy nước – Giáp ranh xã Thạnh Hưng

1.680

37

Đường Tỉnh 963 (từ Kênh 1 – Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình)

2.000

38

Đường Tỉnh 963C

800

39

Đường Thạnh Hòa
– Từ UBND thị trn dọc theo kho lương thực – Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu

2.200

– Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu – Giáp lộ nhựa

2.189

– Từ lộ nhựa – Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa)

1.120

40

Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Giồng Riềng

40.1

Các tuyến đường có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8

500

40.2

Các tuyến đường có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8

400

40.3

Các tuyến đường có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước

400

40.4

Các tuyến đường có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước

300

Các tin cùng chuyên mục

Bình Luận

zalo-icon
phone-icon