BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
|
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
| I. Các xã, thị trấn (trừ Mục II và III) | |||
|
1 |
55 |
50 |
33 |
|
2 |
50 |
44 |
|
|
3 |
44 |
39 |
|
| II. Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | |||
|
1 |
74 |
61 |
33 |
|
2 |
66 |
53 |
|
|
3 |
58 |
46 |
|
| III. Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | |||
|
1 |
70 |
55 |
33 |
|
2 |
65 |
50 |
|
|
3 |
60 |
45 |
|
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
– Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở);
– Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông – kênh hiện hữu (sông – kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
– Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
|
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|
1 |
350 |
300 |
220 |
|
2 |
175 |
150 |
110 |
|
3 |
88 |
80 |
80 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
|
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
|
1 |
Xã Bàn Tân Định | |
|
1.1 |
Dãy phố trung tâm chợ cũ |
2.750 |
|
1.2 |
Từ cầu kênh Nước Mặn – Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định |
600 |
|
1.3 |
Từ cầu kênh Nước Mặn – Ngã tư Chùa Tràm chẹt |
700 |
|
1.4 |
Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt – Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp |
500 |
|
1.5 |
Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định – Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định |
800 |
|
1.6 |
Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định – Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành |
500 |
|
1.7 |
Đường ĐH. Bàn Tân Định | |
| – Từ cầu Chưng Bầu – Cầu Lô Bích |
1.680 |
|
| – Từ cầu Lô Bích – Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành |
980 |
|
|
1.8 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Tân Định | |
| – Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 – A4), 8 (H1 – H5), 9 (L1 – L7) |
3.300 |
|
| – Đường Số 3, 5 (A5 – A20), 8 (F1 – F10), 9 (F11 – F20) |
2.000 |
|
| – Đường số 4 |
1.200 |
|
|
2 |
Xã Bàn Thạch | |
|
2.1 |
Từ cầu kênh Năm Tỷ – Cầu Chưng Bầu |
490 |
|
2.2 |
Từ cầu kênh Láng Sơn – Cầu kênh Giồng Đá |
490 |
|
2.3 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Thạch | |
| – Đường Số 1, 2, 6 (A7- A16), 7 (E22 – E32) |
1.100 |
|
| – Đường Số 3, 5, 6 (B23 – B42), 7 (E33 – E38) |
770 |
|
| – Đường Số 4, 8 |
440 |
|
|
3 |
Xã Hòa An | |
|
3.1 |
Đường ĐH. Hòa An | |
| – Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) – Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) |
2.240 |
|
| – Từ ngã ba chợ xã Hòa An – Cầu Xẻo Gia |
1.960 |
|
| – Từ cầu Xẻo Gia – Cầu kênh Cầu Kè |
770 |
|
|
3.2 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa An | |
| – Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 – G16) |
1.760 |
|
| – Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 – H13) |
770 |
|
| – Các đoạn còn lại |
550 |
|
|
4 |
Xã Hòa Hưng | |
|
4.1 |
Đường Tỉnh 963 (từ cầu Công Binh – Ngã ba cây xăng Tuyết Vân) |
1.120 |
|
4.2 |
Đường Tỉnh 963D | |
| – Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét |
1.120 |
|
| – Từ cách kênh Tám Phó 500 mét – cầu KH8 |
840 |
|
| – Từ cầu KH8 – Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng |
1.680 |
|
| – Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng – Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi |
700 |
|
|
4.3 |
Đường ĐH. Hòa An | |
| – Từ cầu Thác Lác – Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn |
560 |
|
| – Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn – Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An) |
840 |
|
|
4.4 |
Từ Bưu điện xã Hòa Hưng – Kênh KH8 |
2.300 |
|
4.5 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Hưng | |
| – Đường Số 1, 2, 4 |
3.200 |
|
| – Đường Số 3 |
2.600 |
|
| – Đường Số 6 |
1.900 |
|
| – Đường Số 5, 7, 8 |
1.300 |
|
| – Đường Số 9, 10 |
800 |
|
|
5 |
Xã Hòa Lợi | |
|
5.1 |
Đường Tỉnh 963D | |
| – Từ cầu Ba Xéo – Cống Hai Đáo (trung tâm xã) |
630 |
|
| – Từ cống Hai Đáo – Kênh Ranh |
490 |
|
| – Từ cầu Ba Xéo – Kênh Nhà Băng |
490 |
|
|
5.2 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Lợi | |
| – Đường Số: 1, 3, 4 (G13 – H1) |
3.000 |
|
| – Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại) |
2.400 |
|
| – Đường Số: 5, 8, 9 |
1.200 |
|
| – Đường Số: 6, 7 |
900 |
|
|
6 |
Xã Hòa Thuận | |
|
6.1 |
Từ cầu chợ Hòa Thuận – Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 |
2.300 |
|
6.2 |
Từ cầu chợ Hòa Thuận – Hết ranh đất UBND xã (hướng xáng cụt Xẻo Kim) |
2.300 |
|
6.3 |
Ba đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) |
2.300 |
|
6.4 |
Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) |
1.400 |
|
6.5 |
Đường Tỉnh 963 | |
| – Từ cầu kênh Tám Phó – cầu kênh Lộ 62 |
980 |
|
| – Từ cầu kênh Lộ 62 – Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét |
630 |
|
| – Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét – Giáp ranh tỉnh Hậu Giang |
850 |
|
|
6.6 |
Đường Tỉnh 963D: Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn – Xà No) |
450 |
|
7 |
Xã Long Thạnh | |
|
7.1 |
Từ cống Đường Xuồng – Giáp ranh đất xã Thới Quản |
440 |
|
7.2 |
Từ cầu Số 2 – Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 |
350 |
|
7.3 |
Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 – Bến phà Vĩnh Thạnh |
320 |
|
7.4 |
Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh – Cầu Bến Nhứt cũ |
1.680 |
|
7.5 |
Đường Tỉnh 963B | |
| – Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh – Cống Ba Thiện |
1.120 |
|
| – Từ cống Ba Thiện – Giáp ranh thị trấn Giống Riềng |
700 |
|
|
7.6 |
Quốc lộ 61 | |
| – Từ giáp ranh huyện Châu Thành – Ranh nhà máy đường |
1.600 |
|
| – Từ ranh nhà máy đường – Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) |
2.380 |
|
| – Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) – Cống Đường Xuồng |
1.260 |
|
| – Từ cống Đường Xuồng – Cầu Đường Xuồng |
1.680 |
|
|
7.7 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ | |
| – Đường Số 1 (L7.36 – L4.31) |
3.300 |
|
| – Đường Số 1 (L4.32 – L6.20), 2 (L7.11 – L15.25) |
2.200 |
|
| – Đường Số 3 (L10.15 – L10 – 26), 4 (L12.2 – L12.13), 8 (L11.1 -L14.3) |
2.750 |
|
| – Đường Số 3 (L1.6 – L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 – L4.17),8 (L14.4 -L14.9), 10 |
1.980 |
|
| – Đường Số 5 |
880 |
|
| – Các đoạn còn lại |
550 |
|
|
8 |
Xã Ngọc Chúc | |
|
8.1 |
Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện Trạm y tế xã Ngọc Chúc – Rạch Chùa Cũ (dọc theo tuyến kênh KH5) |
350 |
|
8.2 |
Từ Trạm y tế xã Ngọc Chúc đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ xã |
350 |
|
8.3 |
Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc – Nhà thầy Tại (dọc theo tuyến kênh Lộ Mới) |
350 |
|
8.4 |
Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc – Ngã ba đường Ngọc Thành |
350 |
|
8.5 |
Đường ĐH. Ngọc Thuận |
490 |
|
8.6 |
Đường ĐH. Ngọc Thành |
490 |
|
8.7 |
Từ cầu kênh Bảy Nguyên – Bến phà Xẻo Bần |
420 |
|
8.8 |
Đường Tỉnh 963 | |
| – Từ cầu vàm xáng Thị Đội – Cầu Đập Đất |
1.100 |
|
| – Từ cầu Đập Đất – Kênh Tám Liễu |
770 |
|
| – Từ kênh Tám Liễu – Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc |
1.100 |
|
| – Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc – Cầu Ngọc Chúc |
2.100 |
|
| – Từ cầu Ngọc Chúc – Cầu Cựa Gà |
700 |
|
| – Từ cầu Cựa Gà – Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa |
560 |
|
|
8.9 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ | |
| – Đường Số: 5, 7, 1 (B24 – B340), 2 (B4 – B19), 3 (A4 – A19), 4 (A24-A34) |
2.200 |
|
| – Đường Số 6 |
1.100 |
|
| – Các đoạn còn lại |
660 |
|
|
9 |
Xã Ngọc Hòa | |
|
9.1 |
Đường ĐH. Hòa An (từ ngã ba đường vào cầu Công Binh – Cầu Thác Lác hướng đi xã Hòa An) |
560 |
|
9.2 |
Đường ĐH. Hòa Thuận | |
| – Từ cầu UBND xã Ngọc Hòa – Ranh trường THPT Hòa Thuận |
448 |
|
| – Từ trường THPT Hòa Thuận – Cầu Hòa Thuận |
700 |
|
|
9.3 |
Đường Tỉnh 963 | |
| – Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến giáp ranh xã Ngọc Chúc |
560 |
|
| – Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi xã Ngọc Chúc 500 mét |
630 |
|
| – Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi cầu Công Binh 500 mét |
630 |
|
| – Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến cầu Công Binh |
550 |
|
|
9.4 |
Khu dân cư | |
| – Đường số 6, 3 (H1 – H12), 4 (F6 – F29), 9 (B1 – B3), 2, (A12 -A14) |
990 |
|
| – Các đoạn còn lại |
550 |
|
|
10 |
Xã Ngọc Thành | |
|
10.1 |
Từ cầu kênh Bảy Nguyên – Giáp ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành |
350 |
|
10.2 |
Từ ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành – UBND xã Ngọc Thành |
2.500 |
|
10.3 |
Đường ĐH. Ngọc Thành | |
| – Từ UBND xã dọc theo kênh KH5 – Lò sấy lúa ông Nia |
560 |
|
| – Từ lò sấy ông Nia – Giáp ranh xã Ngọc Chúc |
420 |
|
|
10.4 |
Đường ĐH. Ngọc Thuận | |
| – Từ cầu Kênh Xuôi – Hết ranh cây xăng Trần Minh Dương |
500 |
|
| – Từ giáp ranh cây xăng Trần Minh Dương – Kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Chúc (tuyến kênh KH6) |
350 |
|
|
10.5 |
Khu dân cư | |
| – Đường Số 2, 3, 7 (L4 – L15) |
2.000 |
|
| – Đường Số 9, 1 (A4 – A8), 10, 5 (C18- H7) |
1.500 |
|
| – Đường số 1 (A9-A31), Đường Số 4, đường Số 8, đoạn còn lại đường Số 5, đoạn còn lại đường Số 7 |
770 |
|
| – Đường số 6 |
550 |
|
|
11 |
Xã Ngọc Thuận | |
|
11.1 |
Từ cầu Kênh Xuôi – Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6) |
770 |
|
11.2 |
Từ ngã tư đối diện chợ (kênh KH6) – Nhà Chín Quang |
450 |
|
11.3 |
Từ cầu Kênh Xuôi – Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi) |
500 |
|
11.4 |
Từ UBND xã Ngọc Thuận – Cầu kênh Cơi 15 (KH6) |
500 |
|
11.5 |
Từ kênh Cơi 15 – Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính) |
350 |
|
11.6 |
Khu dân cư | |
| – Đường vào |
2.200 |
|
| – Đường trục A |
2.500 |
|
| – Đường Số: 1, 2 |
1.650 |
|
| – Đường trục B, 3, 4, 5 |
1.000 |
|
| – Đường trục C, 6, 7, 8, 9 |
600 |
|
|
12 |
Xã Thạnh Bình | |
|
12.1 |
Đường Tỉnh 963 | |
| – Từ cầu kênh KH3 – Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng |
770 |
|
| – Từ cầu kênh KH3 – Cầu kênh xáng Cò Tuất |
630 |
|
|
12.2 |
Cụm tuyến dân cư | |
| – Đường Số: 3, 4, 7, 8 |
880 |
|
| – Đường Số: 1, 2, 5, 6 |
550 |
|
|
13 |
Xã Thạnh Hòa | |
| Đường ĐH.Thạnh Hòa | ||
| – Từ trụ sở UBND xã – Cầu Ba Tường |
490 |
|
| – Từ trụ sở UBND xã – Cầu Láng Sơn |
490 |
|
|
14 |
Xã Thạnh Hưng | |
|
14.1 |
Đường ĐH. Thạnh Lộc |
560 |
|
14.2 |
Đường Tỉnh 963B | |
| – Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng – Cầu Đài chiến sĩ |
840 |
|
| – Từ cầu Đài chiến sĩ – Cầu Ba Lan |
910 |
|
| – Từ cầu Ba Lan – Giáp ranh xã Thạnh Phước và đường dẫn lên cầu Thạnh Phước |
700 |
|
|
14.3 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ | |
| – Đường Số 1, 4, 3 (N13 – N19), 7 (G1 – G13), 9 (C1 – C3) |
1.320 |
|
| – Đường Số 3 (N20 – N27) |
660 |
|
| – Các đoạn còn lại |
440 |
|
|
15 |
Xã Thạnh Lộc | |
|
15.1 |
Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh – Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) |
350 |
|
15.2 |
Đường ĐH. Thạnh Lộc | |
| – Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét |
700 |
|
| – Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét – Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh |
630 |
|
| – Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét |
700 |
|
| – Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét – Giáp ranh xã Thạnh Hưng |
490 |
|
|
15.3 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh | |
| – Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 – C8), 3 (G5 – G15), 5 (D5 – D26) |
3.000 |
|
| – Đường trục: D, 2 (C10 – C31), 3 (G16 – K9) |
1.650 |
|
| – Các đoạn còn lại |
1.000 |
|
|
15.4 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc | |
| – Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 – E1.6) |
880 |
|
| – Các đoạn còn lại |
440 |
|
|
16 |
Xã Thạnh Phước | |
|
16.1 |
Đường Tỉnh 963B | |
| – Từ bến phà cũ và đường dẫn cầu Thạnh Phước – Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu |
63 |
|
| – Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) – Kênh Đường Lầu |
63 |
|
| – Từ kênh Đường Lầu – Kênh Chùa |
63 |
|
| – Từ Kênh Chùa – Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ | ||
|
16.2 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ | |
| – Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16- C19) |
1.650 |
|
| – Đường Số: 4, 5 (E4 – E7) |
660 |
|
| – Các đoạn còn lại |
440 |
|
|
17 |
Xã Vĩnh Phú | |
| Đường Tỉnh 963C (từ cầu KH5 – Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao) |
400 |
|
|
18 |
Xã Vĩnh Thạnh | |
|
18.1 |
Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú – UBND xã Vĩnh Thạnh |
420 |
|
18.2 |
Đường Tỉnh 963C | |
| – Từ cầu treo Vĩnh Thạnh – Cầu rạch Cây Dừa |
560 |
|
| – Từ cầu rạch Cây Dừa – Ngã ba về xã Vĩnh Phú |
420 |
|
| – Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú – Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú |
420 |
|
|
18.3 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ | |
| – Đường Số 2 |
770 |
|
| – Đường Số 4, 5, 8 |
440 |
|
| – Đường Số 6, 7, 3 |
990 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
|
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
|
1 |
Đường 30 Tháng 4 |
12.000 |
|
2 |
Lê Lợi | |
| – Từ đường 30 Tháng 4 – Nguyễn Chí Thanh |
8.400 |
|
| – Từ Nguyễn Chí Thanh – Mạc Cửu |
6.000 |
|
|
3 |
Nguyễn Huệ | |
| – Từ đường 30 Tháng 4 – Nguyễn Chí Thanh |
8.400 |
|
| – Từ Nguyễn Chí Thanh – Mạc Cửu |
3.300 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Trỗi |
6.000 |
|
5 |
Nguyễn Trung Trực | |
| – Từ đường 30 Tháng 4 – Trần Trí Viễn |
6.000 |
|
| – Từ Trần Trí Viễn – Mạc Cửu |
5.000 |
|
|
6 |
Mai Thị Hồng Hạnh |
6.000 |
|
7 |
Hùng Vương | |
| – Từ cầu Kênh 1 – Cầu Bông Súng |
5.000 |
|
| – Từ cầu Bông Súng – Cầu Vàm xáng Thị Đội |
5.000 |
|
|
8 |
Nguyễn Chí Thanh | |
| – Từ Nguyễn Hùng Hiệp đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm – Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng |
6.000 |
|
| – Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm – Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng đến đường Nguyễn Trung Trực |
5.000 |
|
| – Từ Nguyễn Trung Trực – Mai Thị Hồng Hạnh |
6.000 |
|
|
9 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
5.000 |
|
10 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
2.000 |
|
11 |
Mậu Thân |
1.320 |
|
12 |
Trần Đại Nghĩa |
4.000 |
|
13 |
Nguyễn Văn Đương |
3.000 |
|
14 |
Trần Bạch Đằng | |
| – Từ Nguyễn Hùng Hiệp – Mạc Cửu |
8.400 |
|
| – Từ Mạc Cửu – Nguyễn Trãi |
3.000 |
|
|
15 |
Mạc Cửu | |
| – Từ Trần Bạch Đằng – Hết ranh chợ nông sản thực phẩm – Trung tâm thương mại thị tran Giồng Riềng |
6.000 |
|
| – Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm – Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng đến đường Nguyễn Trung Trực |
3.500 |
|
| – Từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Văn Trỗi |
3.500 |
|
|
16 |
Trần Minh Thường | |
| – Từ đường 30 Tháng 4 – Nguyễn Chí Thanh |
11.200 |
|
| – Từ Nguyễn Chí Thanh – Mạc Cửu |
8.400 |
|
|
17 |
Nguyễn Hùng Hiệp | |
| – Từ đường 30 Tháng 4 – Nguyễn Chí Thanh |
11.200 |
|
| – Từ Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa |
8.400 |
|
|
18 |
Đống Đa |
6.600 |
|
19 |
Lê Văn Tuân |
2.500 |
|
20 |
Võ Thị Sáu |
2.500 |
|
21 |
Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng – Nguyễn Thị Định) |
2.500 |
|
22 |
Lâm Thị Chi |
2.500 |
|
23 |
Nguyễn Trãi | |
| – Từ Cách Mạng Tháng Tám – Lâm Thị Chi |
2.500 |
|
| – Từ Lâm Thị Chi – Trần Đại Nghĩa |
2.500 |
|
|
24 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
3.000 |
|
25 |
Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt – Nguyễn Tri Phương) |
2.000 |
|
26 |
Từ ranh Trung tâm y tế huyện – Ranh Đình Thạnh Hòa |
990 |
|
27 |
Lý Thường Kiệt |
2.000 |
|
28 |
Thoại Ngọc Hầu |
1.000 |
|
29 |
Phan Thị Ràng |
6.600 |
|
30 |
Chi Lăng |
6.600 |
|
31 |
Trần Trí Viễn |
2.200 |
|
32 |
Nguyễn Văn Đường |
2520 |
|
33 |
Cách Mạng Tháng Tám |
2.500 |
|
34 |
Lê Quý Đôn |
5.000 |
|
35 |
Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài |
2.500 |
|
36 |
Đường Tỉnh 963B | |
| – Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét – Ranh xã Long Thạnh |
1.000 |
|
| – Từ cầu Rạch Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét |
1.400 |
|
| – Từ cầu Rạch Chanh – Bãi rác huyện |
1.400 |
|
| – Từ bãi rác huyện – Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên |
2.000 |
|
| – Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyên – Ranh đất Bến xe Giồng Riềng |
3.990 |
|
| – Từ Bến xe Giồng Riềng – Cầu Giồng Riềng |
4.410 |
|
| – Từ ngã ba nhà máy nước – Giáp ranh xã Thạnh Hưng |
1.680 |
|
|
37 |
Đường Tỉnh 963 (từ Kênh 1 – Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình) |
2.000 |
|
38 |
Đường Tỉnh 963C |
800 |
|
39 |
Đường Thạnh Hòa | |
| – Từ UBND thị trấn dọc theo kho lương thực – Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu |
2.200 |
|
| – Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu – Giáp lộ nhựa |
2.189 |
|
| – Từ lộ nhựa – Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa) |
1.120 |
|
|
40 |
Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Giồng Riềng | |
|
40.1 |
Các tuyến đường có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 |
500 |
|
40.2 |
Các tuyến đường có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 |
400 |
|
40.3 |
Các tuyến đường có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước |
400 |
|
40.4 |
Các tuyến đường có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước |
300 |