Văn phòng tư vấn doanh nghiệp uy tín tại Kiên Giang  - Thành lập công ty tại TP Rạch Giá Kiên Giang  - Thành lập doanh nghiệp tại Kiên Giang giá rẻ  - Chữ ký số giá rẻ tại Kiên Giang  - Tư vấn doanh nghiệp ở Kiên Giang

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ HÀ TIÊN – KIÊN GIANG MỚI NHẤT NĂM 2023

Bảng giá đất của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang được quy định tại :

  • Nghị quyết 290/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (sửa đổi tại Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 05/8/2022)
  • Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Dưới đây là bài tổng hợp của Luật Blue gửi tới quý bạn đọc tham khảo.

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trng cây hàng năm khác); đất nuôi trng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Khu vực Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản
Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hồ) Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hô)
Giá đất 18 53 18 30

– Đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước) tính bằng giá đất nuôi thủy sản theo từng xã, phường.

– Đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước) thuộc khu phố 4, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm của xã Thuận Yên.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

  1. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
1 400 300 200
2 240 180 120
3 144 108 72
  1. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT Tên đường Vị trí 1
1 Quốc lộ 80
– Từ mũi Ông Cọp – Đường núi Nhọn (bên vào trường bn) 1.000
– Từ đường núi Nhọn – Khu tái định cư (cây Bàng) 3.000
– Khu tái định cư (cây Bàng) – Giáp ranh phường Tô Châu 1.500
2 Quốc lộ N1
– Từ ngã ba cây Bàng – Cầu Hà Giang 1.000
– Từ cầu Hà Giang – Giáp ranh huyện Giang Thành 800
3 Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang – Giáp ranh xã Hòa Điền) 500
4 Đường Xoa Ảo 500
5 Đường Núi Nhọn 500
6 Đường Rạch Vược 400
7 Đường quanh đảo Hòn Đốc 800
8 Đường lộ cũ ấp Ngã Tư (từ nhà Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên) 300
9 Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) 300
10 Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên) 300
11 Đường Nam Hồ (từ cầu Đèn đỏ – Đường N1) 600
12 Đường Truông Thanh Hòa Tự 300
13 Đường Tổ 5, ấp Rạch Núi 300
14 Đường vào Trường cấp 2-3 Thuận Yên 600
15 Đường liên ấp Rạch Núi – Rạch Vược 600
16 Đường Núi Đồng – Núi Nhọn 400

Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

  1. Đất dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT Tên đường Vị trí 1
1 Trần Hầu 12.000
2 Mạc Công Du 5.000
3 Tuần Phủ Đạt 12.000
4 Tham Tướng Sanh 12.000
5 Tô Châu 3.000
6 Bạch Đằng 5.000
7 Lam Sơn 3.000
8 Phương Thành
– Từ Trường Sa – Mạc Tử Hoàng 5.000
– Từ Mạc Tử Hoàng – Quốc lộ 80 1.800
9 Đông Hồ 5.000
10 Mạc Thiên Tích
– Từ Phạm Văn Kỹ – Mạc Tử Hoàng 7.500
– Từ Mạc Tử Hoàng – Đường Rạch Ụ 1.200
11 Chi Lăng
– Từ Đông Hồ – Mạc Thiên Tích 3.000
– Từ Mạc Thiên Tích – Đường Tỉnh 972 (TL28) 2.250
12 Mạc Cửu
– Từ Đông Hồ – Mạc Thiên Tích 3.000
– Từ Mạc Thiên Tích – Cổng Ao Sen 1.800
– Từ cổng Ao Sen – Phương Thành 1.200
13 Mạc Tử Hoàng
– Từ Đông Hồ – Phương Thành 2.250
– Từ Phương Thành – Mạc Cửu 1.800
14 Đống Đa 2.500
15 Cầu Câu 3.000
16 Nhật Tảo 3.000
17 Nguyễn Thần Hiến 3.000
18 Phạm Văn Kỷ 3.000
19 Võ Văn Ý 2.250
20 Lâm Văn Quang 3.000
21 Mạc Công Nương (Mạc Mi Cô) 800
Trung tâm thương mại Trần Hầu
22 Nguyễn Trãi 10.000
23 Nguyễn Trung Trực 10.000
24 Ngô Mây 6.000
25 Bùi Chấn 6.000
26 Lý Chính Thắng 6.000
27 Trường Sa 6.000
28 Phạm Ngũ Lão 6.000
29 Ngô Nhân Tịnh 6.000
30 Đặng Thùy Trâm 6.000
31 Nguyễn Cửu Đàm 6.000
32 Hoàng Văn Thụ 6.000
33 Lê Quang Định 6.000
34 Mai Xuân Thưởng 6.000
35 Các tuyến đường còn lại 6.000
Khu tái định cư Bình San
36 Chiêu Anh Các 2.000
37 Mai Thị Hồng Hạnh 1.500
38 Nguyễn Thị Hiếu Túc 1.500
39 Lê Lai 2.000
40 Thoại Ngọc Hầu 2.000
41 Mạc Tử Thảng 1.500
42 Xuân Diệu 1.500
43 Chế Lan Viên 1.500
44 Mạc Tử Dung 1.500
45 Mạc Như Đông 1.500
46 Phan Văn Trị 1.500
47 Võ Thị Sáu 1.500
48 Mạc Tử Thiêm 1.500
49 Nguyễn Hữu Tiến 1.500
50 Lâm Tấn Phác 2.000
51 Nguyễn Thái Học 1.500
52 Nguyễn Thị Thập 1.500
53 Hoàng Diệu 2.000
54 Lương Thế Vinh 1.500
55 Nguyễn Tri Phương 1.500
56 Đường Bùi Viện 1.500
57 Nguyễn Hiền Điều 1.500
58 Lê Thị Hồng Gấm 1.500
59 Từ Hữu Dũng 1.500
60 Ngô Gia Tự 1.500
61 Trương Định 1.500
62 Trần Đình Quang 1.500
63 Phù Dung 2.000
64 Các tuyến đường còn lại 1.500
Khu dân cư Tô Châu
65 Châu Văn Liêm 3.000
66 Hồ Thị Kỷ 2.000
67 Đường 30 Tháng 4 2.000
68 Đặng Văn Ngữ 2.000
69 Cao Văn Lầu 2.000
70 Phan Thị Ràng 2.000
71 Cù Chính Lan 2.000
72 Bế Văn Đàn 2.000
73 Cù Huy Cận 2.000
74 Bùi Hữu Nghĩa 2.000
75 Nguyễn Văn Trỗi 2.000
76 Kim Đồng 2.000
77 Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Tô Châu 2.000
78 Đường Tỉnh 972
– Từ Ao Sen – Nguyễn Phúc Chu 2.250
– Từ Nguyễn Phúc Chu – Đường vào Bãi Sau (KDL Mũi Nai) 3.500
– Từ đường vào Bãi Sau – Quốc lộ 80 1.500
79 Đường Chữ T 2.000
80 Núi Đèn 2.000
81 Bãi Nò 800
82 Phù Dung 1.200
83 Đường 2 Tháng 9 1.200
84 Trần Công Án 1.200
85 Kim Dự 3.000
86 Nam Hồ
– Từ đường 2 Tháng 9 – Đường Cây S 1 800
– Từ đường Cây Số 1 – Cầu Đèn đỏ 600
87 Cách Mạng Tháng Tám 3.600
88 Nguyễn Chí Thanh 4.000
89 Đường Kênh Cụt: Từ cầu Cây Mến – Giáp ranh đường mới tổ 5 Rạch Vược (Khu tái định cư Chòm Xoài) 400
90 Bế Văn Đàn (thuộc tổ 6, khu phố 1, đối diện với dự án Khu dân cư Tô Châu) 1.200
91 Đường 30 Tháng 4 (trước mặt cng chính chợ Tô Châu cũ) 2.800
92 Nguyễn Văn Trỗi 1.200
93 Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên phường Tô Châu) 400
94 Nguyễn Phúc Chu 5.000
95 Đường Số 17 3.000
96 Quốc lộ 80
– Từ ranh xã Thuận Yên – Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu 2.000
– Từ Công viên Mũi Tàu – Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên 3.000
97 Đường vườn Cao Su 400
98 Đường Cây số 1 600
99 Đường Rạch Ụ 1.000
100 Đường Lầu Ba (Phương Thành – Rạch Ụ) 1.800
102 Đường Mương Đào 1.500
102 Đường đê quốc phòng Vàm Hàng (thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ) 400
103 Đường Số 19 2.500
104 Thị Vạn
– Từ cầu Rạch Ụ – Cầu Mương Đào 3.200
– Từ Cầu Mương Đào – Đường Đá Dựng 900
105 Đường bê tông xi măng Cừ Đứt (cặp theo hai bờ sông Giang Thành) 400
106 Đường Miếu Cậu 400
107 Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai 12.000
108 Đường Tà Lu 400
109 Đường Xóm Giữa (phường Pháo Đài) 400
110 Đường Bãi trước 1.500
111 Đường Bãi Sau 1.500
112 Đường Cánh Cung 8.000
113 Đường Bãi Bàng 450
114 Đường Số 25 (đường vào Khu đô thị mới C&T) 3.000
115 Khu tái định cư Tà Lu 400
116 Đường Giếng Tượng 600
117 Đường Xóm Eo 300
118 Đường lên ngọn Hải Đăng (từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn) 450
119 Đường Hoành Tấu – Bãi Nò (từ Khu lấn biển C&T – Đường Núi Đèn) 2.000
200 Lâm Tấn Phát (ngoài Khu dân cư Bình San) 2.000
201 Đường Xà Xía 450
202 Đường Đá Dựng
– Từ Quốc lộ 80 – Khu du lịch núi Đá Dựng 1.000
– Từ Khu du lịch núi Đá Dựng – Quốc lộ 80 700
203 Đường Mỹ Lộ 450
204 Đường từ cột mốc 313 đến 314 (đường La Văn Cầu) 450
205 Tô Vĩnh Diện (từ đường Tỉnh 972 đến cột mốc 314) 1000
206 Lê Thị Riêng (Khu dân cư Tô Châu) 1200
207 Đường tuần tra Biên giới 300
2. Giá đất các d án
1 Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi
– Lô L(nền 1); Lô L2 (nền 1 và nền 8); Lô L3 (nền 1) 2.000
– Lô L(từ nền 2 đến nền 4); Lô L2 (từ nền 2 đến nền 7); Lô L3 (từ nền 2 đến nền 5) 2.000
– Đường Cách Mạng Tháng Tám
+ Lô L(từ nền 22 đến nền 24); Lô L2 (từ nền 15 đến nền 20) 3.000
+ Lô L(nền 25); Lô L2 (nền 14 và nền 21) 3.300
– Đường A: Lô L1 (từ nền 26 đến nền 30); Lô L2 (từ nền 9 đến nền 13) 2.000
– Đường B (Lô L2 từ nền 22 đến nền 27); Lô L3 (nền số 01 đến s 12) 2.000
2 Khu lấn biển C&T
– Đường Số 1 2.673
– Đường Số 2 2.673
– Đường Số 3 2.673
– Đường Số 4 2.806
– Đường Số 5 2.640
– Đường Số 6 3.014
– Đường Số 7 2.673
– Đường Số 8 1.636
– Đường Số 9 1.636
– Đường Số 10 1.636
– Đường Số 12 2.300
– Đường Số 13 3.014
– Đường Số 14 2.673
– Đường Số 15
+ Đoạn khu nhà phố 2.300
+ Đoạn khu nhà biệt thự 2.219
– Đường Số 18 2.300
– Đường Số 19 2.300
– Đường Số 20 2.300
– Đường Số 21 2.300
– Đường Số 22 2.300
– Đường Số 23 2.300
– Đường Số 24 2.673
– Đường Số 25 3.014
– Đường Số 26 2.640
– Đường Số 27
+ Từ đường 1 – Đường 2 2.646
+ Từ đường 2 – Đường 3 2.300
– Đường Số 28 2.300
– Đường Số 29 2.646
– Đường Số 30 2.406
– Đường Số 31
+ Từ đường 1 – Đường 2 2.673
+ Từ đường 2 – Đường 3 2.300
– Đường Số 32 3.014
– Đường Số 33 2.300
– Đường Số 34
+ Từ đường 33 – Đường 36 2.300
+ Từ đường 36- Đường 38 1.636
– Đường số 35
+ Từ đường 33 – Đường 36 2.300
+ Từ đường 36 – Đường 38 1.636
– Đường Số 36 2.625
– Đường Số 37 2.252
– Đường Số 38
+ Đoạn khu nhà phố 2.300
+ Đoạn khu biệt thự 2.220
– Đường Số 39
+ Từ đường 1 – Đường 2 3.014
+ Từ đường 2 – Đường 6 2.673
– Đường Số 40 2.300
– Đường Số 41 2.300
– Đường Số 42 2.673
– Đường Số 44 2.220
– Đường Số 45 2.220
3 Khu nhà ở giáo viên (tất cả các đường trong dự án) 1.500
4 Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức (tất cả các đường trong dự án) 1.050
5 Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức (phía tiếp giáp đất của dân) – Đường Nguyễn Tấn Phát 450
6 Khu dân cư, tái định cư Thạch Động
– Đường Tỉnh 972: (Khu A: từ Lô 1 đến Lô 22) 1.650
– Đường A
+ Khu A (từ Lô 27 đến Lô 40) 1.200
+ Khu B (từ Lô 09 đến Lô 22) 1.050
– Đường B
+ Khu B (từ Lô 31 đến Lô 41) 1.050
+ Khu C (từ Lô 5 đến Lô 18) 1.050
– Đường Số 1 1.350
– Đường Số 2 1.350
7 Khu tái định cư Hoàng Diệu 2.460

 

Các tin cùng chuyên mục

Bình Luận

Call Now Button
zalo-icon
phone-icon